If
Kiểm tra điều kiện đã xác định, nếu đúng thì thực hiện các hành động bên trong khối If.
Các điều kiện trong khối rẽ nhánh (If, Else if, Else)
Điều kiện | Chức năng |
---|---|
> | Lớn hơn, áp dụng cho kiểu dữ liệu là số |
< | Nhỏ hơn, áp dụng cho kiểu dữ liệu là số |
>= | Lớn hơn hoặc bằng, áp dụng cho kiểu dữ liệu là số |
<= | Nhỏ hơn hoặc bằng, áp dụng cho kiểu dữ liệu là số |
= | Áp dụng cho cả kiểu dữ liệu số và chuỗi VD: 3 = 3 -> true hello = hola -> false |
!= | Áp dụng cho cả kiểu dữ liệu số và chuỗi Phủ định của điều kiện = VD: 3 != 4 -> true hello != hello -> false |
hasElement(XPATH) | Điều kiện xuất hiện một element |
!hasElement(XPATH) | Điều kiện không xuất hiện một element, tức là phủ định của hasElement(XPATH) |
A contains B | Kiểm tra xem chuỗi A có chứa chuỗi B không VD: ABCD contains AB -> true (đúng) AB contains ABCD -> false (sai) |
!A contains B | Kiểm tra xem chuỗi A có KHÔNG chứa chuỗi B không VD: !ABCD contains AB -> false (sai) !AB contains ABCD -> true (đúng) |
Last updated